Y chính quy, hệ liên thông, hệ cử tuyển của trường ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN năm 2022-2023. Hệ liên thông 700.000đ/ tín ch CẦN NHỮNG CÁN BỘ BIẾT DỰ BÁO. 19/08/2022. Ngưỡng chất lượng đầu vào - Điểm sàn Đại Học Tây Nguyên năm 2022. 03/08/2022. NHỮNG LỰA CHỌN CHO Y6 SAU Thí sinh làm bài thi môn hóa học sáng 5-7 tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng TTO - Chiều 12-8, Trường ĐH Tây Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển, đồng thời xét tuyển nguyện vọng 2 với 625 chỉ tiêu, trong đó Các chủ để liên quan đến đại học tây nguyên hấp dẫn và đầy đủ mang đến cho bạn đọc thông tin hữu ích và nhanh nhất cùng đại diện BTC cuộc thi Hoa hậu các dân tộc Việt Nam 2022 đã tham dự và gặp gỡ sinh viên trường Đại học Tây Nguyên. ADVERTISEMENT. Đại học Tây Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021. Nguồn: thptquocgia.edu.vn 16:16' - 30/08/2021. BNEWS Điểm sàn xét tuyển Đại học Tây Nguyên theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021. Trường Đại học Tây Nguyên thông báo điểm sàn xét tuyển Trường tiểu học Nguyễn Khuyến là Trường tiểu học tại Bình Định có địa chỉ tại Hùng Vương, Trần Quang Diệu, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định. Hãy cùng Reviewedu.net khám phá các thông tin học phí, số điện thoại, thông tin tuyển sinh của Trường tiểu học Nguyễn Khuyến. . Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh năm 2022 đào tạo 40 ngành/nghề hệ Đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển trên phạm vi toàn cả nước. Các khoa học liên ngành – ĐH Quốc gia HN tuyển sinh năm 2022 Đăng ký tuyển sinh Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 2022 đơn giản bằng máy tính Thông tin tuyển sinh ĐH – CĐ chính quy Trường ĐH Phạm Văn Đồng năm 2022 Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 Sau đây là thông tin tuyển sinh cụ thể, chi tiết của Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 được Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược TPHCM tổng hợp và cập nhật như sau Năm 2022 Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh Đại học chính quy trên phạm vi toàn cả nước, sử dụng 4 phương thức xét tuyển gồm Phương thức 1 Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét tuyển kết quả Học bạ THPT không áp dụng phương thức này đối với ngành Y Khoa. Phương thức 3 Xét tuyển kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TPHCM tổ chức năm 2022. Phương thức 4 Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ. Tất cả các thí sinh tham gia xét tuyển vào Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022, cần phải đáp ứng các điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể theo các phương thức như sau Phương thức 1 Đối với ngành Sức khoẻ, Sư phạm Ngưỡng ĐBCL đầu vào được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Các ngành còn lại Nhà trường sẽ thông báo ngay sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Phương thức 2 Đối với ngành Sức khoẻ, Sư phạm Các ngành đào tạo GV Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 từ loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ điểm trở lên. Cá ngành đào tạo Điều dưỡng, KTV Xét nghiệm y học Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ điểm trở lên. Các ngành đào tạo GDTC Thí sinh phải đáp ứng 1 trong các điều kiện sau Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ điểm trở lên. Thí sinh là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV đã từng đoạt huy chương tại Hội khoẻ Phù Đổng, các giải trẻ hoặc giải vô địch Quốc Gia và Quốc tế. Thí sinh phải đạt được các môn thi năng khiếu từ điểm trở lên. Đối với các ngành còn lại Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên. Phương thức 3 Đối với ngành Y khoa, đào tạo GV trừ ngành GDTC Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ điểm trở lên. Đối với các ngành còn lại Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên. Lưu ý Các thí sinh dự tuyển vào ngành GD Mầm non và GDTC Điểm thi các môn năng khiếu phải có kết quả đạt từ trở thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển. Đối với phương thức xét kết quả thi ĐGNL Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 10 điểm. Các ngành Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh năm 2022 Sau đây là thông tin cụ thể về các ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh của 40 ngành được Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 Thời gian nhận hồ sơ đăng ký STT Phương thức xét tuyển Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 1 Xét kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GD&ĐT 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 15/9 – 29/9 2 Xét học bạ THPT 23/5 – 15/7 18/7 – 01/8 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 3 Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức 2022 Theo quy định của ĐHQG TPHCM Theo quy định của ĐHQG TPHCM — — 4 Xét tuyển thẳng, ƯTXT Theo quy định của Bộ GDĐT — — — Số đợt tuyển sinh và thời gian nhận hồ sơ các đợt có thể sẽ được Nhà trường thay đổi theo tình hình tuyển sinh thực tế. Thời gian đăng ký dự thi các môn năng khiếu ngành GD Mầm non và GDTC Đợt tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ Ngày thi Đợt 1 Từ ngày 01/5/2022 đến ngày 24/6/2022 08/07/2022 Đợt 2 Từ ngày 11/7/2022 đến ngày 22/7/2022 29/07/2022 Nguồn tổng hợp BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Kí hiệu trường TTN THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập năm 1977. Trường là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở bậc đại học và cao đẳng ở các lĩnh vực giáo dục, khoa học – xã hội và một số ngành của kinh tế Năm 2020, Trường Đại Học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau Ngành học Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành đào tạo ĐH Giáo dục Tiểu học D140202 Văn, Sử, Địa 20 Toán, Lý, Hóa 20 Toán, Văn, Sử 10 Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai D140202 Toán, Văn, Anh 20 Văn, Sử, Địa 15 Toán, Văn, Sử 10 Văn học D220330 Văn, Sử, Địa 70 Sư phạm Ngữ văn D140217 Văn, Sử, Địa 50 Giáo dục Mầm non D140201 Văn, Sử, Năng khiếu 20 Toán, Văn, Năng khiếu 30 Giáo dục thể chất D140206 Toán, Sinh, Năng khiếu 25 Toán, Văn, Năng khiếu 20 Sư phạm Toán D140209 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Lý D140211 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Hoá học D140212 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Sinh, Hoá 50 Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Lý, Hóa 70 Công nghệ kỹ thuật Môi trường D510406 Toán, Lý, Hóa 35 Toán, Sinh, Hoá 35 Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Lý, Hóa 35 Toán, Sinh, Hoá 35 Sinh học D420101 Toán, Sinh, Hoá 70 Y đa khoa D720101 Toán, Sinh, Hoá 290 LT 50 Điều dưỡng D720501 Toán, Sinh, Hoá 70 Xét nghiệm Y học D720332 Toán, Sinh, Hoá 70 Triết học D220301 Toán, Văn, Anh 20 Văn, Sử, Địa 20 Giáo dục chính trị D140205 Toán, Văn, Anh 30 Văn, Sử, Địa 30 Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Văn, Anh 50 Ngôn Ngữ Anh D220201 Toán, Văn, Anh 70 Thú y D640101 Toán, Sinh, Hóa 50 LT10 Toán, Sinh, Anh 40 Chăn nuôi D620105 Toán, Sinh, Hóa 50 LT10 Toán, Sinh, Anh 40 Quản lý đất đai D850103 Toán, Lý, Hóa 50 LT 10 Toán, Lý, Anh 30 Khoa học Cây trồng D620110 Toán, Sinh, Hóa 45 LT 10 Toán, Sinh, Anh 35 Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Sinh, Hóa 45 Toán, Sinh, Anh 25 Lâm sinh D620205 Toán, Sinh, Hóa 45 Toán, Sinh, Anh 35 Quản lý tài nguyên rừng D620211 Toán, Sinh, Hóa 45 LT 10 Toán, Sinh, Anh 35 Công nghệ sau thu hoạch D540104 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Sinh, Hóa 25 Toán, Hoá, Anh 15 Kinh tế nông nghiệp D620115 Toán, Lý, Hóa 40 Toán, Văn, Anh 40 Kinh tế D310101 Toán, Lý, Hóa 45 Toán, Văn, Anh 35 Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Lý, Hóa 90 LT 10 Toán, Văn, Anh 80 Kế toán D340301 Toán, Lý, Hóa 70 LT 5 Toán, Văn, Anh 65 Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Lý, Hóa 35 LT 5 Toán, Văn, Anh 30 Các ngành đào tạo CĐ 250 Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Văn, Anh 20 Kế toán C340301 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Văn, Anh 20 Chăn nuôi C620105 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 Quản lý đất đai C850103 Toán, Lý, Hóa 20 Toán, Lý, Anh 20 Khoa học Cây trồng C620110 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 Lâm sinh C620205 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 I. Khu vực tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên tuyển sinh trên địa bàn cả nước II. Phương thức tuyển sinh Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Không có môn nào thuộc tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi môn năng khiếu Áp dụng cho ngành giáo dục mầm non và giáo dục thể chất Nhà trường sẽ tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho thí sinh và điểm môn năng khiếu sẽ được nhân hệ số 2 khi tính điểm xét tuyển Đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh nam có chiều cao từ 1m65 trở lên, cân nặng 55kg trở lên và nữ có chiều cao 1m55 trở lên và nặng từ 45kg trở lên III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2020 photo Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu Giấy tờ ưu tiên nếu có Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Tây Nguyên Địa chỉ số 567 Lê Duẩn – Thành phố Buôn Mê Thuật – Tỉnh Đăk Lăk Điện thoại 0500 3825 185 Website Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trong nội dung bài viết GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Tây NguyênTên tiếng Anh Tay Nguyen Univerity TTNMã trường TTNTrực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạoLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm – Liên kết đào tạo – Ngắn hạnLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk LắkĐiện thoại 02623825185Email tuyensinh Đại học Tây Nguyên TNU là một trong những trường đại học lớn ở khu vực Tây Nguyên của Việt Nam, có trụ sở tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Trường được thành lập vào năm 1977 và là trường đại học đầu tiên được thành lập tại khu vực Tây nay, TNU có hơn sinh viên đang theo học tại các ngành khác nhau như Kinh tế, Luật, Khoa học tự nhiên, Giáo dục, Nông nghiệp, Y học, Ngoại ngữ,… Trường cũng có nhiều cơ sở đào tạo và nghiên cứu khác nhau, bao gồm Viện Khoa học Công nghệ, Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn, Trung tâm Hợp tác Quốc tế, và Trung tâm Khởi cũng có mối quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học và tổ chức quốc tế, nhằm mở rộng các hoạt động đào tạo và nghiên cứu, cũng như đẩy mạnh các hoạt động giao lưu văn hóa và hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và các nước Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 như sauTên ngành Y khoaMã ngành 7720101Tổ hợp xét tuyển B00Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển B00Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kỹ thuật xét nghiệm y họcMã ngành 7720601Tổ hợp xét tuyển B00Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Giáo dục mầm nonMã ngành 7140201Tổ hợp xét tuyển M01, M09Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Giáo dục tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C03, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Giáo dục tiểu học dạy bằng tiếng JraiMã ngành 7140202JRTổ hợp xét tuyển A00, C00, C03, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Giáo dục Chính trịMã ngành 7140205Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Giáo dục thể chấtMã ngành 7140206Tổ hợp xét tuyển T01, T02Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Vật lýMã ngành 7140211Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, C01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Hóa họcMã ngành 7140212Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Sinh họcMã ngành 7140213Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm tiếng AnhMã ngành 7140231Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Khoa học tự nhiênMã ngành 7140247Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A16, D90Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Triết họcMã ngành 7229001Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Văn họcMã ngành 7229030Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh tế nông nghiệpMã ngành 7620115Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh tếMã ngành 7310101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh tế phát triểnMã ngành 7310105Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh doanh thương mạiMã ngành 7340121Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ sinh họcMã ngành 7420201Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành 7510406Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ thực phẩmMã ngành 7540101Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Khoa học cây trồngMã ngành 7620110Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Bảo vệ thực vậtMã ngành 7620112Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Lâm sinhMã ngành 7620205Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản lý đất đaiMã ngành 7850103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thú yMã ngành 7640101Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Chăn nuôiMã ngành 7620105Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét học bạ THPTPhương thức 2 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023Phương thức 4 Xét tuyển thẳngc. Các tổ hợp xét tuyểnDanh sách các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 như sauKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối A02 Toán, Lý, SinhKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối B03 Toán, Văn, SinhKhối B08 Toán, Sinh, AnhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C01 Văn, Toán, Vật líKhối C03 Văn, Toán, SửKhối C19 Văn, Sử, Giáo dục công dânKhối C20 Văn, Địa, Giáo dục công dânKhối D01 Toán, Anh, VănKhối D07 Toán, Anh, HóaKhối D13 Văn, Sinh, AnhKhối D14 Văn, Sử, AnhKhối D15 Văn, Địa, AnhKhối D66 Văn, GDCD, AnhKhối D90 Toán, KHTN, Tiếng AnhKhối T00 Toán, Sinh, Năng khiếu TDTTKhối T02 Toán, Văn, Năng khiếu TDTT3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét học bạ THPT Không áp dụng với ngành Y khoa*Điều kiện xét tuyểnXét học bạ có tổng điểm xét tuyển ≥ sinh xét các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi năng khiếu và có điểm thi năng khiếu ≥ sinh xét ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm xét tuyển môn Tiếng Anh ≥ ngành đào tạo giáo viên Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ ngành Giáo dục thể chất có yêu cầu thêm Đạt học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm. Trường hợp là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đồng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế sẽ được miễn yêu cầu này.*Cách tính điểm xét học bạ Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 hoặc điểm thi năng khiếu + Điểm ưu tiên nếu có*Các cách tính điểm từng môn xét tuyển Lựa chọn 1 trong 4 hình thức sauXét điểm TB học kì của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tổng là 2 học kì;Xét điểm TB học kì các môn học năm lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tổng là 3 học kì;Xét điểm TB học kì các môn năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tổng là 5 học kì;Xét điểm TB học kì các môn năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tổng là 6 học kì.b. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Điều kiện xét tuyểnĐiểm sàn sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm sinh xét ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm thi năng khiếu ≥ sinh xét các ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm thi môn tiếng Anh ≥ xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 hoặc điểm thi năng khiếu + Điểm ưu tiên nếu có.c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023Điều kiện xét tuyểnThí sinh xét ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm thi năng khiếu ≥ ngành đào tạo giáo viên và ngành Y khoa Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ ngành Giáo dục thể chất có yêu cầu thêm Đạt học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm. Trường hợp là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đồng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế sẽ được miễn yêu cầu thi đánh giá năng lực phải đạt yêu cầu với từng ngành Y khoa ≥ 850 điểm, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, các ngành giáo viên trừ giáo dục thể chất ≥ 700 điểm, các ngành khác ≥ 600 điểm.Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên nếu có.d. Xét tuyển thẳngTheo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD& hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau không chênh lệch.4. Thủ tục đăng ký xét tuyểnSẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Tây NguyênĐiểm trúng tuyển trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauNgành họcĐiểm trúng tuyển202020212022Giáo dục Mầm dục Tiểu dục Tiểu học – Tiếng dục Chính dục Thể phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Tiếng phạm Khoa học tự nhiên––19Y thuật xét nghiệm y ngữ học151515Văn học151515Kinh tế151915Kinh tế phát triển151515Quản trị kinh doanh162116Kinh doanh thương mại151515Tài chính – Ngân học– nghệ sinh học151515Công nghệ thông tin151515Công nghệ kỹ thuật môi trường151515Công nghệ thực phẩm151515Công nghệ sau thu hoạch––15Chăn nuôi151515Thú y151515Khoa học cây trồng151515Kinh tế nông nghiệp1515–Bảo vệ thực vật151515Kinh tế nông nghiệp15–15Lâm sinh151515Quản lý tài nguyên rừng––17Quản lý đất đai151515 1413, 10/06/2023 Ngày 9/6, Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã có buổi làm việc với Trung tâm Đổi mới sáng tạo tỉnh Đắk Lắk thuộc Trường Đại học Tây Nguyên. Tại buổi làm việc, hai đơn vị thống nhất chương trình phối hợp tổ chức các hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm cho sinh viên. Qua đó sẽ cung cấp thông tin về thị trường lao động, định hướng nghề nghiệp; phổ biến, tuyên truyền các chính sách lao động, việc làm, bảo hiểm thất nghiệp… nhằm giúp sinh viên nắm bắt kịp thời các chế độ, chính sách của Đảng, Nhà nước để có kiến thức khi tham gia vào thị trường lao động. Sinh viên Khoa Y, Trường Đại học Tây Nguyên thực hành thí nghiệm. Ảnh minh họa Thanh Hường Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. Trong những năm qua, Trung tâm đã phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương, các đơn vị thực hiện tốt chức năng tư vấn, giới thiệu việc làm cho người lao động; cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động; thu thập, cung cấp thông tin thị trường lao động; phân tích và dự báo thị trường lao động; thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật Việc làm; đào tạo kỹ năng, dạy nghề; thực hiện các chương trình, dự án về việc làm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP, ngày 19/03/2021 của Chính phủ. Những kết quả này đã giúp người lao động có việc làm, tăng thu nhập, ổn định cuộc sống, góp phần phát triển kinh tế tại địa phương. Trường Đại học Tây Nguyên là trường đào tạo đa lĩnh vực, đa cấp, năm học 2022 – 2023, có hơn học sinh, sinh viên. Qua khảo sát, nhu cầu tuyển dụng lao động, đặc biệt lao động có trình độ của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tương đối lớn, đa dạng. Vì vậy, Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk phối hợp với Trung tâm Đổi mới sáng tạo tỉnh Đắk Lắk nhằm kết nối cung – cầu lao động hiệu quả. Nguyên Thắm Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Tây Nguyên – điểm chuẩn TTN được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Tây Nguyên năm 2022 – 2023 cụ thể như sau Trường đại học Tây Nguyên mã trường TTN đang trong giai đoạn công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của tất cả các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên 2022 xét theo điểm thi Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 với điểm tốt nghiệp dao động từ đến điểm. Điểm sàn đại học Tây Nguyên năm 2022 TT Mã trường Mã ngành Tên ngành Điểm sàn Ghi chú 1 TTN 7720101 Y khoa 23,0 2 TTN 7720301 Điều dưỡng 19,0 3 TTN 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19,0 4 TTN 7140201 Giáo dục Mầm non 19,0 Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên/3 đạt từ 6,33 trở lên. 5 TTN 7140206 Giáo dục Thể chất 18,0 Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên/3 đạt từ 6,0 trở lên. 6 TTN 7140202 Giáo dục Tiểu học 19,0 7 TTN 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai 19,0 8 TTN 7140205 Giáo dục Chính trị 19,0 9 TTN 7140209 Sư phạm Toán học 19,0 10 TTN 7140211 Sư phạm Vật lý 19,0 11 TTN 7140212 Sư phạm Hóa học 19,0 12 TTN 7140213 Sư phạm Sinh học 19,0 13 TTN 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,0 14 TTN 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 19,0 15 TTN 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19,0 16 TTN 7220201 Ngôn ngữ Anh 16,0 Thí sinh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 trở lên 17 TTN 7229001 Triết học 15,0 18 TTN 7229030 Văn học 15,0 19 TTN 7310101 Kinh tế 15,0 20 TTN 7310105 Kinh tế phát triển 15,0 21 TTN 7340101 Quản trị kinh doanh 16,0 22 TTN 7340121 Kinh doanh thương mại 15,0 23 TTN 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15,0 24 TTN 7340301 Kế toán 15,0 25 TTN 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15,0 26 TTN 7420101 Sinh học 15,0 27 TTN 7420201 Công nghệ sinh học 15,0 28 TTN 7480201 Công nghệ thông tin 15,0 29 TTN 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15,0 30 TTN 7540101 Công nghệ thực phẩm 15,0 31 TTN 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 15,0 32 TTN 7620110 Khoa học cây trồng 15,0 33 TTN 7620112 Bảo vệ thực vật 15,0 34 TTN 7620205 Lâm sinh 15,0 35 TTN 7620211 Quản lí tài nguyên rừng 15,0 36 TTN 7850103 Quản lí đất đai 15,0 37 TTN 7620105 Chăn nuôi 15,0 38 TTN 7640101 Thú y 15,0 Ghi chú Thí sinh có tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30 bằng hoặc cao hơn điểm sàn quy định ở trên mới đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển. Nhà trường thông báo để thí sinh biết và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển. Xem file thông báo điểm sàn TAỊ ĐÂY HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN Thí sinh xem chỉ tiêu, tổ hợp và các phương thức xét tuyển khác TẠI ĐÂY Các thí sinh xét tuyển nguyện vọng tất cả các phương thức vào Trường Đại học Tây Nguyên đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo link Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên 2021 Trường đại học Tây Nguyên mã trường TTN sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. Điểm chuẩn trường ĐH Tây Nguyên 2021 xét tuyển bổ sung đợt 2 Trường Đại học Tây Nguyên tiếp tục xét tuyển bằng điểm tốt nghiệp THPT đợt 2 năm 2021 với 13 ngành. Cụ thể như sau Điểm chuẩn trường ĐH Tây Nguyên 2021 xét theo điểm thi THPT Trường đại học Tây Nguyên đã có điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 cho tất cả các ngành, cụ thể như sau Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021 TT Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp 1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học 4 B00 Toán, Hóa học, Sinh học 5 B03 Toán, Ngữ văn, Sinh học 6 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 7 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 8 C01 Toán, Ngữ văn, Vật lý 9 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử 10 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 11 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân 12 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 13 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 14 D13 Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh 15 D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh 16 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 17 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 18 M01 Văn, NK1 Kể chuyện – Đọc diễn cảm, NK2 Hát – Nhạc 19 M09 Toán, NK1 Kể chuyện – Đọc diễn cảm, NK2 Hát – Nhạc 20 T01 Toán, NK3chạy 100m, NK4bật xa tại chỗ 21 T20 Văn, NK3chạy 100m, NK4bật xa tại chỗ Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ ĐH Tây Nguyên 2021 Đợt 1 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ đợt 1 năm 2021 như sau TT Mã ngành Tên ngành Điểm TT Ghi chú 1 7720301 Điều dưỡng Điều kiện Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt trở lên 2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 3 7140209 Sư phạm Toán học Điều kiện Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt trở lên 4 7140211 Sư phạm Vật lí 5 7140212 Sư phạm Hóa học 6 7140213 Sư phạm Sinh học 7 7140202 Giáo dục Tiểu học 8 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 11 7140205 Giáo dục Chính trị 12 7140201 Giáo dục Mầm non Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu 13 7140206 Giáo dục Thể chất 14 7220201 Ngôn ngữ Anh Điều kiện Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên 15 7229001 Triết học 16 7229030 Văn học 17 7310101 Kinh tế 18 7310105 Kinh tế phát triển 19 7620115 Kinh tế nông nghiệp 20 7340101 Quản trị kinh doanh 21 7340121 Kinh doanh thương mại 22 7340201 Tài chính – Ngân hàng 23 7340301 Kế toán 24 7480201 Công nghệ thông tin 25 7510406 Công nghệ KT Môi trường 26 7420101 Sinh học 27 7420201 Công nghệ sinh học 28 7540101 Công nghệ thực phẩm 29 7620110 Khoa học cây trồng 30 7620112 Bảo vệ thực vật 31 7620205 Lâm sinh 32 7850103 Quản lí đất đai 33 7620105 Chăn nuôi 34 7640101 Thú y Đợt 3 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đợt 3 năm 2021 theo phương thức xét học bạ THPT như sau Điểm sàn trường ĐH Tây Nguyên năm 2021 Trường đh Tây Nguyên vừa chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển đại học chính quy dựa theo các phương thức điểm thi THPT Quốc gia, điểm thi đánh giá năng lực, xét học bạ THPT, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, cụ thể như sau - Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 - Phương thức 2 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2021 + Đối với nhóm ngành Sức khỏe; nhóm ngành đào tạo giáo viên sư phạm Y khoa đạt từ 850 điểm trở lên + Điều dương, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên trừ ngành Giáo dục Thể chất đạt từ 700 điểm trở lên. + Các ngành khác có điểm xét tuyển đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200. - Phương thức 3 Xét điểm học bạ không xét ngành Y khoa - Phương thức 4 Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021 Ngày 8/8, trường đại học Tây Nguyên đã chính thức công bổ điểm sàn xét tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau >>> XEM THÊM Các trường công bố điểm sàn 2021 Mới nhất TẠI ĐÂY! Điểm chuẩn trường đại học Tây Nguyên 2020 Đại học Tây Nguyên mã trường TTN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2020 xét theo điểm thi Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 tại đây Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên chính thức 2020 Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2020 xét theo học bạ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Tây Nguyên năm 2020 như sau Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non 18 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học 23 điểm Mã ngành 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai 23 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị 23 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất 18 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học 23 điểm Bảng điểm chuẩn học bạ của trường đại học Tây Nguyên năm 2020 Xem điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2019 Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Tây Nguyên như sau Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019 Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M05, M06 18 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, C00, C03 18 điểm Mã ngành 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai - A00, C00, D01 18 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, C20, D66 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02, T03, T07 18 điểm Điểm Năng khiếu >= 5; Điểm 2 môn văn hóa + điểm ưu tiên * 2/3 >= Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, A02 18 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, A02 18 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07 18 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, B02, D08 18 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, C19, C20 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01, D14, D15 18 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15, D66 18 điểm Mã ngành 7229001 Triết học - C00, C19, C20, D66 14 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, C19, C20 14 điểm Mã ngành 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7340301 Kế toán - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 14 điểm Mã ngành 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07 14 điểm Mã ngành 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620110 Khoa học cây trồng - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620112 Bảo vệ thực vật - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620115 Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7620205 Lâm sinh - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7640101 Thú y - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7720101 Y khoa - B00 23 điểm Mã ngành 7720301 Điều dưỡng - B00 19 điểm Mã ngành 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00 20 điểm Mã ngành 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, A02, B00 14 điểm Điểm chuẩn xét theo học bạ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2019 xét theo học bạ Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15, D66 18 điểm Mã ngành 7229001 Triết học - C00, C19, C20, D66 18 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, C19, C20 18 điểm Mã ngành 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340301 Kế toán - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 18 điểm Mã ngành 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07 18 điểm Mã ngành 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620110 Khoa học cây trồng - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620112 Bảo vệ thực vật - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620115 Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7620205 Lâm sinh - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7640101 Thú y - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, A02, B00 18 điểm Tra cứu điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên 2018 Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây Mã ngành 7140201 Giáo duc Mâm non - M06, M05 điểm Mã ngành 7140202 Giáo duc Tiêu hoc - A00, C00, C03 20 điểm Mã ngành 7140202JR Giáo dục Tiếu học - Tiếng Jrai - A00, C00, D01 17 điểm Mã ngành 7140205 Giáo duc Chính tri - C00, C19, D01, D66 19 điểm Mã ngành 7140206 Giáo đuc Thê chất - T00, T02, T03, T07 17 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, A02 17 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lí - A00, A01, A02 17 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hóa học - A00, B00, D07 17 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, D08 17 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, C19, C20 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiêng Anh - D01 17 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15 16 điểm Mã ngành 7229001 Triêt hoc - C00, C19, C20, D01 13 điểm Mã ngành 7229030 Văn học- C00, C19, C20 13 điểm Mã ngành 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01 15 điểm Mã ngành 7340101LT Quản trị kinh doanh LT - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340201LT Tài chính - Ngân hàng LT - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340301 Kê toán - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7340301LT Kê toán LT - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 13 điểm Mã ngành 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7540101 Công nghệ thực phẩm 13 điểm Mã ngành 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07 13 điểm Mã ngành 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620105LT Chăn nuôi LT - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620110 Khoa học cây trông - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620110LT Khoa học cây trông LT - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620112 Bảo vê thực vật - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620115 Kinh tế nông nghiệp 13 điểm Mã ngành 7620205 Lâm sinh - A00,A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620205LT Lâm sinh LT - A00,A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620211LT Quản lý tài nguyên rừng LT - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7640101 Thú y- A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7640101LT Thú y LT - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7720101 Y khoa - B00 21 điểm Mã ngành 7720101LT Y khoa LT - B00 19 điểm Mã ngành 7720301 Điêu dưỡng - B00 điểm Mã ngành 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00 điểm Mã ngành 7850103 Quản lý đât đai - A00, A01, A02 13 điểm Mã ngành 7850103LT Quản lý đât đai LT - A00, A01, A02 13 điểm Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Tây Nguyên năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây. → Xem điểm chuẩn đại học Kiên Giang 2021 chính xác nhất

thông báo trường đại học tây nguyên